Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Bến Cát

https://thanson.bencat.edu.vn


THÔNG BÁO 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2017 - 2018

PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH AN SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG  BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017 - 2018

 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
Tất cả HS sinh năm 2011 thường trú và tạm trú ở xã An Điền Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 1 Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền   và hoàn thành chương trình lớp 2 Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 3 Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 4
II Chương trình GD mà cơ sở GD tuân thủ Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của HS - Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục học tập, năng lực và phẩm chất của HS theo từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với BGH để cùng phối hợp giáo dục HS.
- HS phải thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của một HS tiểu học, chấp hành đầy đủ nội quy của nhà trường.


IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Trường đảm bảo đủ phòng học cho HS học. Bố trí được cho 08 lớp học 1 buổi/ngày. Trong mỗi phòng học được trang bị bàn ghế, bảng chống loá, điện, quạt, tủ đựng ĐDDH đúng quy cách phục vụ tốt cho việc học tập của học sinh. Có phòng tin học . Có các loại máy chiếu, 02  bảng thông minh và cơ bản đủ các thiết bị tối thiểu phục vụ dạy học .


V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, các buổi sinh hoạt đội, tổ chức các hoạt động vệ sinh, thăm nhà lưu niệm hay thắm viếng bia tưởng niệm và các hoạt động khác để giáo dục toàn diện cho học sinh.


VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý 100% đạt trình độ chuẩn,58 % trình độ trên chuẩn, có giáo viên đạt giáo viên giỏi vòng trường .
Phương pháp quản lý nhà trường thực hiện theo Điều lệ trường tiểu học, theo quy chế của ngành, và quy định của nhà trường
VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Cuối năm học, tất cả HS đều được đánh giá phẩm chất và năng lực . Đa số HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu có 98 % chuyển lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trìnhtiểu học.
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Cuối năm học 98 % số học sinh có đủ kiến thức, kĩ năng để tiếp tục theo học các lớp trên.
                                                   An Điền  , ngày 01 tháng 9  năm 2017

 
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH AN SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2017 – 2018

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 4/8 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 4 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 3728  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3336  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 192  
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2) 16  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 184  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 2 1 bộ/lớp
2 Khối lớp 2 2 1 bộ/lớp
3 Khối lớp 3 1 1 bộ/lớp
4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
5 Khối lớp 5 1 1 bộ/lớp
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 0  
2 Cát xét 0  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác…    
6 …..    






 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
     
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2   2    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                               
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

An Điền , ngày 1 tháng 9 năm 2017
                                                    HIỆU TRƯỞNG





















                                                                                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI   CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM

 

Biểu mẫu 6
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                             _________________________________________
                                                                                           An Sơn, ngày      tháng      năm 2017

THÔNG BÁO
Nội dung thực hiện 3 công khai
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
Giữa  học kỳ I Năm học 2017 - 2018
Đơn vị: học sinh
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh   53 37 34 46 36
II Về kết quả học tập của học sinh            
1 Tiếng Việt            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
32,5% 35,8% 32,4% 50% 19,6% 27,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
62,6% 52,8% 64,9% 50% 76,1% 69,4%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
4,9% 11,3% 2,7%   4,3% 2,8%
2 Toán            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
37,4% 37,7% 48,6% 55,9% 23,9% 25%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
56,3% 54,7% 45,9% 44,1% 63% 72,2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
6,3% 7,5% 5,4%   13% 2,8%
3 Khoa  học            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
36,6%       21,7% 55,6%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
63,4%       78,3% 44,4%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lịch sử và Địa lí            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
26,8%       26,1% 27,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
73,2%       73,9% 72,2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
 
5 Tiếng Anh            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
15%   18,9% 17,6% 13% 11,1%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
78,4%   73% 73,5% 82,6% 83,3%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
6,5%   8,1% 8,8% 4,3% 5,6%
6 Tiếng dân tộc            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
74,1%     76,5% 73,9% 72,2%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
25,9%     23,5% 26,1% 27,8%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
8 Đạo đức            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
57,8% 37,7% 75,7% 44,1% 100% 27,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
42,2% 62,3% 24,3% 55,9%   72,2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
9 Tự nhiên và Xã hội            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
46,8% 41,5% 59,5% 41,2%    
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
53,2% 58,5% 40,5% 58,8%    
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
10 Âm nhạc            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
28,2% 24,5% 27% 29,4% 32,6% 27,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
71,8% 75,5% 73% 70,6% 67,4 72,2
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
11 Mĩ thuật            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
16,5% 13,2% 8,1% 11,8% 21,7% 27,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
83,5% 86,8% 91,9% 88,2% 78,3% 72,2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
12 Thủ công (Kỹ thuật)            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
(38,3%) 37,7% 48,6% 35,3% 21,7% 52,8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
61,7% 62,3% 51,4% 64.7% 78,3% 47,2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
13 Thể dục            
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
(16,5%) 11,3% 21,6% 14,7% 21,7% 13,9%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(83,5%) 88,7% 78,4% 85,3% 78,3% 86,1%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Đánh giá về năng lực            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

57,8%

32,1%

70,3%

88,2%

43,5%

72,2%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
39,8% 58,5% 29,7% 11,8% 56,5% 27,8%
3 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
2,4% 9,4%        
V Đánh giá về phẩm chất            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

51,5%

35,8%

78,4%

88,2%

39,1%

27,8%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
46,1% 54,7% 21,6% 11,8% 60,9% 72,2%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
2,4% 9,4%        
VI Chương trình lớp học            
1 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
           
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
                                              
                                                    HIỆU TRƯỞNG

Phạm Văn Lai





























 
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH AN SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2017- 2018

 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
24 19 5   1 10 3 7    
I Giáo viên 13 13     1 6 2 4    
1 Trong đó số giáo viên dạy lớp ( CN ) 8 8       4 2 2    
2 Mĩ thuật 1 1           1    
3 Thể dục 1 1       1        
4 Âm nhạc 1 1           1    
5 Tiếng Anh 1 1     1          
6 Tin học 1 1       1        
II Cán bộ quản lý 2 2       2        
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 1 1       1        
III Nhân viên 8 4 5     1 1 3 3  
1 Nhân viên văn thư   1                
2 Nhân viên kế toán 1   1     1        
3 Phổ cập 1 1           1    
4 Tổng phụ trách đội 1 1         1      
5 Nhân viên y tế 1 0 1         1    
6 Nhân viên thư viện 1 1           1    
7 Nhân viên thiết bị 0                  
8 Nhân viên Bảo vệ 2   2           2  
9 Nhân viên phục vụ 1   1           1  
                       

                                                     An Điền , ngày 1  tháng 9 năm 2017
                                                    HIỆU TRƯỞNG

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây