THÔNG BÁO 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2016 - 2017

Thứ tư - 29/11/2017 14:09
  
     PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Biểu mẫu 5
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                             _________________________________________
                                                                                          An Điền , ngày  1 tháng  9  năm 2016


THÔNG BÁO
Nội dung thực hiện 3 công khai
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2016 - 2017
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2,3,4,5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
- Tất cả trẻ sinh năm 2010.
- Có HKTT hoặc tạm trú
Xã An Điền
- Đủ điều kiện lên lớp.
- Đủ hồ sơ theo quy định, đúng tuyến trường.
- Có HKTT hoặc tạm trú  ở xã An Điền

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
 
- Thực hiện chương trình theo quy định của Bộ GD&ĐT theo quyết định 06/2006 BGD&ĐT
- Đảm bảo dạy đủ các môn theo quy định.

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Gia đình quản lí việc học và làm bài ở nhà của HS và thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường trong việc giáo dục học sinh.
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực trong học tập, thực hiện đầy đủ nội quy quy định nhà trường .


IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
- Có đủ phòng học 1 buổi/ngày.
- Có Phòng Thư viện-Thiết bị dạy học.

- Trang thiết bị dạy học tạm  đủ.


V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật, rèn kỹ năng sống
- Tổ chức tham quan dã ngoại.


VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
 
- Đội ngũ cán bộ giáo viên còn thiếu , phân công chưa phù hợp với nghiệp vụ chuyên môn ( do không có GV bộ môn : nhạc , thể dục , mỹ thuật )
- Phương pháp quản lí linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.


VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Không có học sinh vi phạm pháp luật.
- Về năng lực, phẩm chất: đạt 99.% trở lên.
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp học đạt 97.5% trở lên.
- Học sinh lớp 5 hoàn thành CTTH 100%.

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
- Học sinh có khả năng tiếp tục học tập ờ cấp học cao hơn.
                                                 
                                                    HIỆU TRƯỞNG



                                                         Phạm Văn Lai



            PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Biểu mẫu 6
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                             _________________________________________
                                                                                           An Sơn, ngày  29  tháng  12  năm 2016

THÔNG BÁO
Nội dung thực hiện 3 công khai
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
cuối học kỳ I Năm học 2016 - 2017
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 219 43 30 51 35 60
II Về kết quả học tập của học sinh            
1 Tiếng Việt 219          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(95,9%) 86% 93,4% 98% (100%) (100%)
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(4,1%) 14% 6.6% 2%    
2 Toán 219          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(97,7%) 97,7% 96,7% 98% 97% 98,3%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(2,3%) 2,3% 3,3% 2% 3% 1,7%
3 Khoa  học 95          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(100%)       100% 100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lịch sử và Địa lí 95          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(93,7%)       91,4% 95%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(6,3%)       8,6% 5%
 
5 Tiếng Anh 176          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

(83,6%)
 
73%

92,2%

83%

82%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(16,4%)   27% 7,8% 17% 18%
6 Tiếng dân tộc            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học 146          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(100%)    
100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
8 Đạo đức            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
9 Tự nhiên và Xã hội            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%
   
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
10 Âm nhạc            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
11 Mĩ thuật            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
12 Thủ công (Kỹ thuật)            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
13 Thể dục            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Đánh giá về năng lực            
1 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
2 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
V Đánh giá về phẩm chất            
1 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
2 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
VI Chương trình lớp học            
1 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
           
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
                                              
                                                    HIỆU TRƯỞNG



            PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Biểu mẫu 6
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                             _________________________________________
                                                                                           An Sơn, ngày  24  tháng  3  năm 2017

THÔNG BÁO
Nội dung thực hiện 3 công khai
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
giữa học kỳ II  Năm học 2016 - 2017
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 218 43 30 50 35 60
II Về kết quả học tập của học sinh            
1 Tiếng Việt 218          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(96,8%) 88% 93,3% (100%) (100%) (100%)
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(3,2%) 12% 6,7% (100%) (100%) (100%)
2 Toán 218          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(96,8%) 95,3% 96,7% 100% 97,2% 95%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(3,2%) 4,7% 3,3% 0% 2,8% 5%
3 Khoa  học 95          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(100%)       100% 100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lịch sử và Địa lí 95          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(96,8%)       100% 95%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(3,2%)       0% 5%
 
5 Tiếng Anh 175          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

(82,9%)
 
73,4%

94%

77,2%

81,7%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(17,1%)   26,6% 6% 22,8% 18,3%
6 Tiếng dân tộc            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học 146          
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
(100%)    
100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
8 Đạo đức            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
9 Tự nhiên và Xã hội            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%
   
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
10 Âm nhạc            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
11 Mĩ thuật            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
12 Thủ công (Kỹ thuật)            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
13 Thể dục            
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
b Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Đánh giá về năng lực            
1 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
2 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
V Đánh giá về phẩm chất            
1 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%
2 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
VI Chương trình lớp học            
1 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
           
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
                                              
                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                PHẠM VĂN LAI




            PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Biểu mẫu 7
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                        Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                    ____________________________________   
                                                                                          An Điền , ngày  1  tháng  9  năm 2016


Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường
Năm học 2016 – 2017
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 4/8 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 6  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất (m2) 3728 m2  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3320m2  
VI Tổng diện tích các phòng 408m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 288 m2  
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2) 24 m2  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 86 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
10 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 2 1
2 Khối lớp 2 2 1
3 Khối lớp 3 2 1
4 Khối lớp 4 2 1
5 Khối lớp 5 2 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
0  
IX Tổng số thiết bị    
1 Ti vi 0  
2 Cát xét 0  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 04  
5 Đàn organ điện tử 0  
6 Đàn Piano kĩ thuật số 0  


 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
     
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   2   24 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet (FTTH) X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  

                                                    HIỆU TRƯỞNG

































Tải tệp đính kèm Xem thêm






           PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Biểu mẫu 8
     TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                ______________________                                                             _________________________________________
                                                                                          An sơn , ngày  1 tháng  9  năm 2016

THÔNG BÁO
Nội dung thực hiện 3 công khai
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Năm học 2016 – 2017
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo


Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS


ThS


ĐH




TCCN


Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
22 17 5   1 7 4 7  
BV+NVPV
( 3 )
I Giáo viên 12 12     1 4 3 4    
  Trong đó số GV ch.biệt:
4

 

 
     
 

 
   
1 Mĩ thuật 1             1    
2 Thể dục 1 1         1      
3 Âm nhạc 1 1         1      
4 Tiếng Anh 1 1     1          
5 Tin học 0 0                
II Cán bộ quản lý 2 2       2        
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 1 1       1        
III Nhân viên 8 3 5     1 1 3    
1 Văn thư 0                  
2 Kế toán 1   1     1        
3 Thủ quĩ 0   0              
4 Y tế 1   1         1    
5 Thư viện 1 1           1    
6 Nh.viên khác 5 2 3       1 1    

                                                    HIỆU TRƯỞNG




 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản Phòng

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành: 30/09/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành: 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành: 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành: 24/04/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành: 16/05/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay753
  • Tháng hiện tại11,021
  • Tổng lượt truy cập402,802
Phần mềm quản lý
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây