PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT TRƯỜNG TH AN SƠN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Tất cả HS sinh năm 2011 thường trú và tạm trú ở xã An Điền | Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 1 | Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 2 | Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 3 | Tất cả HS trong độ tuổi thường trú và tạm trú ở xã An Điền và hoàn thành chương trình lớp 4 |
II | Chương trình GD mà cơ sở GD tuân thủ | Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 | Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 | Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 | Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 | Theo QĐ 16/2006 BGDĐT ngày 5/5/2006 |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của HS | - Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục học tập, năng lực và phẩm chất của HS theo từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với BGH để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của một HS tiểu học, chấp hành đầy đủ nội quy của nhà trường. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Trường đảm bảo đủ phòng học cho HS học. Bố trí được cho 08 lớp học 1 buổi/ngày. Trong mỗi phòng học được trang bị bàn ghế, bảng chống loá, điện, quạt, tủ đựng ĐDDH đúng quy cách phục vụ tốt cho việc học tập của học sinh. Có phòng tin học . Có các loại máy chiếu, 02 bảng thông minh và cơ bản đủ các thiết bị tối thiểu phục vụ dạy học . | ||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục | Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, các buổi sinh hoạt đội, tổ chức các hoạt động vệ sinh, thăm nhà lưu niệm hay thắm viếng bia tưởng niệm và các hoạt động khác để giáo dục toàn diện cho học sinh. | ||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý 100% đạt trình độ chuẩn, có 58 % trình độ trên chuẩn, có giáo viên đạt giáo viên giỏi vòng trường . Phương pháp quản lý nhà trường thực hiện theo Điều lệ trường tiểu học, theo quy chế của ngành, và quy định của nhà trường |
||||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Cuối năm học, tất cả HS đều được đánh giá phẩm chất và năng lực . Đa số HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu có 98 % chuyển lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trìnhtiểu học. | ||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Cuối năm học 98 % số học sinh có đủ kiến thức, kĩ năng để tiếp tục theo học các lớp trên. |
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT TRƯỜNG TH AN SƠN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 4/8 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 4 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 3728 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3336 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 192 | |
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 16 | |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 184 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Khối lớp 1 | 2 | 1 bộ/lớp |
2 | Khối lớp 2 | 2 | 1 bộ/lớp |
3 | Khối lớp 3 | 1 | 1 bộ/lớp |
4 | Khối lớp 4 | 2 | 1 bộ/lớp |
5 | Khối lớp 5 | 1 | 1 bộ/lớp |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 0 | |
2 | Cát xét | 0 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | |
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 2 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 53 | 37 | 34 | 46 | 36 | |
II | Về kết quả học tập của học sinh | ||||||
1 | Tiếng Việt | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
32,5% | 35,8% | 32,4% | 50% | 19,6% | 27,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
62,6% | 52,8% | 64,9% | 50% | 76,1% | 69,4% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
4,9% | 11,3% | 2,7% | 4,3% | 2,8% | |
2 | Toán | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
37,4% | 37,7% | 48,6% | 55,9% | 23,9% | 25% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
56,3% | 54,7% | 45,9% | 44,1% | 63% | 72,2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
6,3% | 7,5% | 5,4% | 13% | 2,8% | |
3 | Khoa học | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
36,6% | 21,7% | 55,6% | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
63,4% | 78,3% | 44,4% | |||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 | Lịch sử và Địa lí | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
26,8% | 26,1% | 27,8% | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
73,2% | 73,9% | 72,2% | |||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | Tiếng Anh | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
15% | 18,9% | 17,6% | 13% | 11,1% | |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
78,4% | 73% | 73,5% | 82,6% | 83,3% | |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
6,5% | 8,1% | 8,8% | 4,3% | 5,6% | |
6 | Tiếng dân tộc | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
7 | Tin học | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
74,1% | 76,5% | 73,9% | 72,2% | ||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
25,9% | 23,5% | 26,1% | 27,8% | ||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
8 | Đạo đức | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
57,8% | 37,7% | 75,7% | 44,1% | 100% | 27,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
42,2% | 62,3% | 24,3% | 55,9% | 72,2% | |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
9 | Tự nhiên và Xã hội | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
46,8% | 41,5% | 59,5% | 41,2% | ||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
53,2% | 58,5% | 40,5% | 58,8% | ||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
10 | Âm nhạc | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
28,2% | 24,5% | 27% | 29,4% | 32,6% | 27,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
71,8% | 75,5% | 73% | 70,6% | 67,4 | 72,2 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
11 | Mĩ thuật | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
16,5% | 13,2% | 8,1% | 11,8% | 21,7% | 27,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
83,5% | 86,8% | 91,9% | 88,2% | 78,3% | 72,2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
12 | Thủ công (Kỹ thuật) | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
(38,3%) | 37,7% | 48,6% | 35,3% | 21,7% | 52,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
61,7% | 62,3% | 51,4% | 64.7% | 78,3% | 47,2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
13 | Thể dục | ||||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
(16,5%) | 11,3% | 21,6% | 14,7% | 21,7% | 13,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
(83,5%) | 88,7% | 78,4% | 85,3% | 78,3% | 86,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Đánh giá về năng lực | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
57,8% |
32,1% |
70,3% |
88,2% |
43,5% |
72,2% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
39,8% | 58,5% | 29,7% | 11,8% | 56,5% | 27,8% |
3 | Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
2,4% | 9,4% | ||||
V | Đánh giá về phẩm chất | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
51,5% |
35,8% |
78,4% |
88,2% |
39,1% |
27,8% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
46,1% | 54,7% | 21,6% | 11,8% | 60,9% | 72,2% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
2,4% | 9,4% | ||||
VI | Chương trình lớp học | ||||||
1 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
3 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
5 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT TRƯỜNG TH AN SƠN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
24 | 19 | 5 | 1 | 10 | 3 | 7 | ||||
I | Giáo viên | 13 | 13 | 1 | 6 | 2 | 4 | ||||
1 | Trong đó số giáo viên dạy lớp ( CN ) | 8 | 8 | 4 | 2 | 2 | |||||
2 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | |||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Tiếng Anh | 1 | 1 | 1 | |||||||
6 | Tin học | 1 | 1 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
III | Nhân viên | 8 | 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | |||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Phổ cập | 1 | 1 | 1 | |||||||
4 | Tổng phụ trách đội | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 1 | 1 | ||||||
6 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||
7 | Nhân viên thiết bị | 0 | |||||||||
8 | Nhân viên Bảo vệ | 2 | 2 | 2 | |||||||
9 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 | 1 | |||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024